DANH MỤC

Dặm là gì? Bảng quy đổi dặm sang m, yard, km chính xác nhất

Lượt xem: 1629 - Ngày:

1 dặm bằng bao nhiêu km? Đây là đơn vị tính quãng đường nhưng ít được nhắc tới hơn so với kilomet, met, centimet. Trong bài viết hôm nay hãy cùng tìm hiểu về khái niệm và cách quy đổi dặm sang các đơn vị khác như thế nào nhé!

Dặm đang dần trở thành thuật ngữ phổ biến trong tính toán, vậy 1 dặm bằng bao nhiêu km hay chưa? Nếu chưa, bạn có thể tham khảo cách quy đổi dặm ra m, yard, km… của chúng tôi trong bài viết dưới đây.

Dặm là gì?

Dặm (hay Mile) là đơn vị đo khoảng cách được sử dụng trong hệ thống đo lường của các nước Phương Tây, Châu u. Bên cạnh đó nó còn có cách viết khác như mi, ml, m, M. Tuy nhiên mi vẫn là cách sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Dặm được tính theo đơn vị miles per hour (dặm/ giờ), ký hiệu m.p.h, hoặc mph, mi/h.

Khi nhắc đến Mile người ta thường nghĩ tới đơn vị đo chiều dài hay khoảng cách lớn. Do vậy tại Việt Nam chúng không quá phổ biến, thay vào đó chúng ta thường sử dụng met, km hoặc quy đổi Mile ra các đơn vị đo lường này.

Người La Mã lần đầu tiên sử dụng dặm chỉ khoảng cách 1000 pace (bước chạy) hoặc 5000 feet La Mã, tương đương 1480 mét, hoặc 1618 yard hiện đại.

Sau đó, nó được Người Hoa và người Anh cùng sử dụng. Tuy nhiên, theo cách tính của người Hoa, 1 mile chỉ bằng 500 mét. Trong khi đó tại Anh, 1 mile tương đương với 1.609,334 mét.

Ngày nay để sử dụng đồng bộ và tránh gây hiểu lầm, 1 mile bằng bao nhiêu km đã được được thống nhất trên toàn thế giới.

dam la gi

1 Dặm bằng bao nhiêu km?

Chuẩn quốc tế đã thống nhất và quy định về cách quy đổi 1 miles to km: 1 dặm bằng 1,609344 kilomet, tương đương 1.609,344 mét (1 mile = 1,609344 km = 1.609,344 m).

Ngoài cách tính 1 mile bằng bao nhiêu km, mile còn được sử dụng để tính hải lý trên biển. Theo đó, bạn cần đổi hải lý sang mét và từ số mét quy đổi sang số dặm tương ứng.

Lấy ví dụ, 1 hải lý được quy ước bằng 1.852 mét (khoảng 6.076 feet). Như vậy, 1 mile bằng 0,86898 hải lý.

Bên cạnh đó, nhiều người cũng thắc mắc việc quy đổi mile sang Yard (thước của người Anh). Theo quy ước, 1 Yard bằng 0.9144 mile. Như vậy, 1 mile sẽ bằng 1,760 yard.

Bảng quy đổi dặm ra m, yard, km, hải lý.

Từ cách quy đổi Yard sang dặm như trên, khi đổi ngược lại 1 dặm sẽ bằng 1760 yard và 1.609,344 mét (1,6093044 km). Do đó, 1km = 0.621371192 dặm.

Các bạn có thể theo dõi cụ thể hơn trong bảng dưới đây:

bang quy doi dam sang cac don vi do

Các loại đơn vị đo lường Dặm khác.

Không riêng gì các nước Anh, Mỹ hay Trung Quốc, nhiều quốc gia khác trên thế giới cũng có đơn vị đo dặm riêng. Dặm còn được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như thể thao, công nghệ…

Dặm Đan Mạch: Ký hiệu là mil, 1 dặm Đan Mạch tương đương 7532m (7,532km).

Dặm Đức: Gấp 4 lần hải lý và bằng 6,4 km.

Dặm Scotland: Đơn vị đo lường này của Scotland tương đương 1,807.3116m.

Dặm dữ liệu: Dặm dữ liệu đo lường các vật thể liên quan đến radar, 1 dặm dữ liệu khoảng 1,8288 km.

Dặm bơi lội: Đơn vị đo khoảng cách chuẩn sử dụng trong cuộc thi bơi lội tại các trường đại học Hoa Kỳ. 1 dặm tương đương 1500m (1,5km) – khoảng 30 vòng hồ bơi dài 25m.

Dặm Metric: Đơn vị đo lường này thường được sử dụng ở các môn thể thao như điền kinh hay trượt băng. 1 dặm tính bằng độ dài quãng đường khoảng 1,5km.

Tổng kết.

Trên đây Thiên Trường Sport đã gửi tới các bạn những thông tin cơ bản về đơn vị đo lường dặm cũng như cách quy đổi 1 dặm bằng bao nhiêu km theo chuẩn quốc tế. Hy vọng những thông tin này đã cung cấp cho bạn kiến thức hữu ích. Bạn có thể tham khảo để dễ dàng quy đổi mile sang km cũng như các đơn vị đo lường khác một cách nhanh chóng nhất nhé.

CÁC TIN LIÊN QUAN